Danh sách các tuyến đường đặt cọc tại HCM
Đăng ngày 18:53:20 23-06-2018
Danh sách các tuyến đường đặt cọc tại HCM
» Lắp đặt mạng FPT HCM khuyến mại tháng 4/2014 (06/04/2014)
FPT HCM thông báo quy định đặt cọc tại một số địa điểm trên địa bàn cho khách hàng lắp đặt mới!
- Đối tượng: Khách hàng thuê nhà, ở trọ.
- Tuyến đường đặt cọc gọi là điểm đen. Điểm đen cấp 1 đặt cọc 330.000 đồng, cấp 2 đặt cọc 660.000 đồng.
- Số tiền đặt cọc sẽ được hoàn lại 55.000 đồng/tháng kể từ tháng thứ 13.
- Quý khách được miễn đặt cọc nếu trả trước 1 năm tiền cước.
- Báo giá đã bao gồm 10% thuế VAT.
Quận/Huyện | Phường | Tuyến đường đặt cọc | Cấp độ |
Quận 1 | Phường Nguyễn Cư Trinh | Trần Hưng Đạo | Cấp 2 |
Phường Cô Giang | Nguyễn Cư Trinh | Cấp 2 | |
Quận 2 | Phường An Khang | Nguyễn Cư Trinh | Cấp 2 |
Phường Bình Khánh | Đường số 3, 5, 8, 12, Lương Đình Của, Xa lộ Hà Nội | Cấp 2 | |
Phường Thủ Thiêm | Lương Đình Của | Cấp 2 | |
Phường An Lợi Đông | Lương Đình Của | Cấp 2 | |
Phường An Phú | Xa lộ Hà Nội | Cấp 2 | |
Phường Linh Trung | Xa lộ Hà Nội | Cấp 2 | |
Phường Thảo Điền | Xa lộ Hà Nội, Nguyễn Văn Hương | Cấp 2 | |
Phường Bình An | Xa lộ Hà Nội, Đường số 12, 14 | Cấp 2 | |
Quận 3 | Phường 9 | Trần Văn Đang | Cấp 2 |
Quận 7 | Phường Phú Nhuận | Huỳnh Tấn Phát | Cấp 1 |
Phường Tân Hưng | Trần Xuân Soạn | Cấp 1 | |
Phường Tân Hưng | Lê Văn Lương | Cấp 2 | |
Phường Tân Kiểng | Lâm Văn Bền | Cấp 2 | |
Phường Tân Thuận Đông | Huỳnh Tấn Phát | Cấp 2 | |
Quận 8 | Phường 16 | An Dương Vương, Phú Định | Cấp 1 |
Phường 11 | Bình Đông | Cấp 1 | |
Phường 16 | Hồ Ngọc Lâm, Nguyễn Ngọc Cung, Trương Đình Hội | Cấp 2 | |
Phường 13 | Bình Đông | Cấp 2 | |
Phường 14 | Bình Đông | Cấp 3 | |
Phường 15 | Bình Đông | Cấp 4 | |
Quận 9 | Phường Tăng Nhơn Phú A | Man Thiện | Cấp 2 |
Phường Phước Long B | Đường 385, 147 | Cấp 2 | |
Phường Tăng Nhơn Phú B | Đình Phong Phú | Cấp 2 | |
Quận 12 | Phường Đông Hưng Thuận | Đông Hưng Thuận 2, Nguyễn Văn Quá | Cấp 1 |
Phường Hiệp Thành | Hiệp Thành 13, 18, 31, 35, 37, Lê Văn Khương, Nguyễn Ảnh Thủ | Cấp 1 | |
Phường Tân Chánh Hiệp | Nguyễn Ảnh Thủ, QL1A, Tân Chánh Hiệp, Tân Chánh Hiệp 5, 10, 18, 21, 24, 35 | Cấp 1 | |
Phường Tân Hưng Thuận | KDC An Sương, Nguyễn Văn Quá | Cấp 1 | |
Phường Tân Thới Nhất | Tân Thới Nhất 5, 8, Trường Chinh | Cấp 1 | |
Phường Thạnh Lộc | Hà Huy Giáp, Thạnh Lộc 15, 16 | Cấp 1 | |
Phường Thanh Xuân | Hà Huy Giáp, Thanh Xuân 25, Tô Ngọc Vân | Cấp 1 | |
Phường Thời An | Lê thị Riêng, Lê Văn Khương | Cấp 1 | |
Phường Trung Mỹ Tây | Quán Tre, Quốc Lộ 1A, Trung Mỹ Tây 2A, 9A | Cấp 1 | |
Phường An Phú Đông | Vườn Lài | Cấp 2 | |
Phường Đông Hưng Thuận | Tô Ký, QL1A | Cấp 2 | |
Phường Hiệp Thành | Hiệp Thành 17 | Cấp 2 | |
Phường Tân Chánh Hiệp | Tân Chánh Hiệp 13, 33, Tô Ký | Cấp 2 | |
Phường Tân Hưng Thuận | Trường Chinh | Cấp 2 | |
Phường Tân Thới Nhất | Phan Văn Hớn, Tân Thới Nhất 1 | Cấp 2 | |
Phường Trung Mỹ Tây | Nguyễn Ảnh Thủ, Tô Ký | Cấp 2 | |
Bình Thạnh | Phường 13 | Bình Lợi, Nơ Trang Long | Cấp 2 |
Phường 25 | Ung Văn Khiêm | Cấp 2 | |
Phường 25, 26 | XVNT | Cấp 1 | |
Bình Tân | Phường Bình Hưng Hòa | Lê Văn Quới | Cấp 1 |
Phường Bình Hưng Hòa #, A | Tân Kỳ Tân Quý, Lê Trọng Tấn, Đường 26 tháng 3, Đường số 5, 8 | Cấp 1 | |
Phường An Lạc | Nguyễn Quý Yêm | Cấp 2 | |
Phường Bình Hưng Hòa B | Bùi Dương Lịch | Cấp 2 | |
Tân Bình | Phường 6 | Nghĩa Hòa, Nghĩa Phát | Cấp 1 |
Phường 13 | Cộng Hòa, Nguyễn Hiến Lê, Phan Văn Sửu, Tân hải, Thân Nhân Trung | Cấp 1 | |
Phường 15 | Huỳnh Văn Nghệ, Nguyễn Phúc Chu, Nguyễn Sỹ Sách, Phạm Văn Bách, Phan Huy Ích, Trường Chinh | Cấp 1 | |
Tân Phú | Phường Sơn Kỳ | Đoàn Giỏi, Đường số 27, Sơn Kỳ | Cấp 1 |
Phường Tây Thạnh | Chế Lan Viên, Đường B3, D13, Lê Trọng Tấn, Nguyễn Hữu Dật, Tây Thạnh, Trường Chinh | Cấp 1 | |
Phường Sơn Kỳ | Chung cư Sơn Kỳ, Đỗ Nhuận, Tân Kỳ Tân Quý | Cấp 2 | |
Phường Tây Thạnh | CC Tây Thạnh, Đức Hiền, Hồ Đắc Di, KCN Tân Bình , Nguyễn Hữu Tiến | Cấp 2 | |
Gò Vấp | Phường 3 | Đường sô 1, 3, 7, Lê Lợi, Nguyễn Kiệm | Cấp 1 |
Phường 4 | Lê Lợi | Cấp 1 | |
Phường 5 | Đường số 19, 20, 6, 8, 9, Nguyễn Thái Sơn, Phan Văn Trị, Trần Phú Cường | Cấp 1 | |
Phường 6 | Dương Quảng Hàm, đường 3, 20, 28 | Cấp 1 | |
Phường 7 | Đường sô 7, 8, Lý Thường Kiệt, Nguyễn Văn Nghị, Phạm Ngũ Lão | Cấp 1 | |
Phường 8 | Đường số 18, 21, Quang Trung | Cấp 1 | |
Phường 9 | Cây trám, đường số 10, Phạm Văn Chiêu | Cấp 1 | |
Phường 10 | Quang Trung | Cấp 1 | |
Phường 11 | Lê Văn Thọ, Quang Trung, Thống Nhất | Cấp 1 | |
Phường 12 | Cây Trám, Phan Huy Ích, Quang Trung, Tây Sơn | Cấp 1 | |
Phường 13 | Lê Đức Thọ, Phạm Văn Chiêu | Cấp 1 | |
Phường 14 | Lê Văn Thọ | Cấp 1 | |
phường 15 | thống Nhất | Cấp 1 | |
Phường 17 | An Nhơn, căn Cứ 26, Chung cư An lộc, Cư Xá Lam Sơn, Dương Quảng Hàm, đường số 1, 2, Lê Đức Thọ, Lê Hoàng Phái, Lê Thị Hồng, Nguyễn Oanh, Trương Minh Giảng | Cấp 1 | |
Phường 5 | Dương Quảng Hàm, Đường số 11, Lương Ngọc Quyến | Cấp 2 | |
Phường 6 | Lê Đức Thọ | Cấp 2 | |
Phường 7 | Nguyễn Du | Cấp 2 | |
Phường 9 | Đường số 9 | Cấp 2 | |
Phường 11 | Đường số 11 | Cấp 2 | |
Phường 14 | Đường số 5, Phạm văn Chiêu, Phan Huy Ích, Quang Trung | Cấp 2 | |
Thủ Đức | Phường Hiệp Bình Phước | Quốc Lộ 13 | Cấp 2 |
Phường Linh Chiểu | Võ Văn Ngân, Hoàng Diệu | Cấp 2 | |
Phường Linh Trung | Ấp Đông Tân Lập, Tân Lập, Đường số 2, 17, Đất Đỏ, Quốc Lộ 1A, Gò Cát, KTT DH TDTT, Cư Xá 8 Gian DHNL, Trường Sơn | Cấp 2 | |
Phường Hiệp Bình Chánh | Đường số 27 | Cấp 2 | |
Bình Chánh | Xã Vĩnh lộc A, B | Quốc Lộ 50, Liên ấp 123, Liên ấp 2-6, 6-2 | Cấp 1 |
Xã Vĩnh lộc A, B | Cây Cám, Hương lộ 80, Quách Diệu, Thới Hòa | Cấp 2 | |
Hóc Môn | Xã Đông Thạnh | Ấp 5, Ấp 6, Bùi Công Trung, Hương Lộ 80B, Lê Văn Khương | Cấp 1 |
Xã Nhị Bình | Bùi Công Trung | Cấp 1 | |
Xã Tân Xuân | Ấp Chánh 1, Ấp Đình, Ấp Mới 1, Ấp Mỹ Hòa | Cấp 1 | |
Xã Bà Điểm | Ấp Bắc Lân, ấp Đông Lân, ấp Nam Lân, ấp Hưng Lân, ấp Tây Lân, ấp Tiến Lân, ấp Trung Lân, KDC Hoàng Hải, Nguyễn Ảnh Thủ, Nguyễn Thị Sóc, Phạm Văn Đới, Phan Văn Hớn, QL1A, QL22 | Cấp 2 | |
Xã Đông Thạnh | Đặng Thúc Vịnh | Cấp 2 | |
Xã Xuân Thới Đông | Ấp 3, ấp Mỹ Hòa, ấp Mỹ Hòa 2, ấp Mỹ Hòa 4, ấp Mỹ Huề 2, ấp Xuân Thới Đông, ấp Xuân Thới Đông 1, ấp Xuân Thới Đông 2, Nguyễn thị Sóc, Nguyễn Văn Mười, Quốc lộ 22, Tân Tiến, Trần Văn Mười, Võ Thị Hồi, Xuân Thời 4, 5, 21, ấp Xuân Thới Đông 3 | Cấp 2 | |
Xã Xuân Thới Thượng | Ấp 1,2,3,4,5,7, Nguyễn Thị Sóc, Phạm Văn Sáng, Phan Văn Hớn, Trần Văn Mười | Cấp 2 | |
Nhà Bè | Thị trấn Nhà Bè | Huỳnh Tấn Phát | Cấp 1 |
Xã Phước Kiểng | Lê Văn Lương | Cấp 1 | |
Xã Phước Kiểng | Nguyễn Hữu Thọ | Cấp 2 | |
Phường Phú Xuân | Nguyễn Bính | Cấp 2 |
Danh sách cập nhật mới nhất!
FPT123.NET