Quy định đặt cọc khi đăng ký internet FPT tại TP.HCM
Quy định đặt cọc khi đăng ký internet FPT tại TP.HCM
» Lắp đặt mạng FPT HCM khuyến mại tháng 4/2014
CÁC TRƯỜNG HỢP DƯỚI ĐÂY YÊU CẦU ĐẶT CỌC
1. Địa chỉ trùng nợ cước internet FPT, trùng line internet FPT, nhà không số
- Số tiền đặt cọc: 600.000 đồng. (Khách hàng đăng ký gói cước FTTH đặt cọc 2.000.000 đồng.)
- Số tiền đặt cọc được hoàn lại sau khi khách hàng sử dụng đủ 24 tháng.
- Khách hàng được miễn đặt cọc nếu trả trước 6 tháng hoặc 1 năm.
2. Địa chỉ thuê/trọ thuộc Điểm Đen của FPT Telecom
- Khách hàng thuê nhà, trọ ở các tuyến đường ở bảng bên dưới.
- Điểm đen cấp 1: Đặt cọc 300.000 đồng.
- Điểm đen cấp 2: Đặt cọc 600.000 đồng.
- Số tiền đặt cọc được hoàn lại sau khi khách hàng sử dụng đủ 24 tháng.
- Khách hàng được miễn đặt cọc nếu trả trước 6 tháng hoặc 1 năm.
* Khách hàng đăng ký gói cước FTTH thuộc cả điểm đen cấp 1 và cấp 2 đều đặt cọc 2.000.000 đồng.
* Khách hàng thuộc các điểm đen, đăng ký gói cước Mega Me (ADSL/GPON) hoặc FTTH mà có giấy phép kinh doanh tại địa chỉ lắp đặt: không phải đặt cọc.
Quận | Phường | Đường | Cấp điểm đen |
Quận 2 | Phường Bình Trung Đông | Nguyễn Duy Trinh | Cấp 2 |
Quận 3 | Phường 9, 11 | Trần Văn Đang | Cấp 1 |
Quận 4 | Phường 1 | Tôn Thất Thuyết | Cấp 1 |
Phường 5 | Bến Vân Đồn | Cấp 1 | |
Phường 8 | Tôn Đản | Cấp 1 | |
Quận 7 | Phường Bình Thuận | Lâm Văn Bền, Nguyễn Văn Linh | Cấp 1 |
Phường Phú Mỹ | Huỳnh Tấn Phát | Cấp 1 | |
Phường Phú Thuận | Nguyễn Văn Quy | Cấp 1 | |
Phường Tân Kiểng | Mai Văn Vinh | Cấp 2 | |
Phường Tân Phong, Phường Tân Kiểng | Lê Văn Lương | Cấp 1 | |
Phường Tân Phú | Nguyễn Thị Thập | Cấp 1 | |
Phường Tân Thuận Tây | Lâm Văn Bền, Trần Xuân Soạn | Cấp 1 | |
Quận 8 | Phường 5 | Bông Sao | Cấp 2 |
Phường 8, 9 | Hưng Phú | Cấp 2 | |
Phường 9 | Ba Đình | Cấp 1 | |
Phường 13 | Bình Đông | Cấp 2 | |
Phường 14 | Bình Đông | Cấp 1 | |
Phường 16 | Nguyễn Ngọc Cung | Cấp 2 | |
Phường 16 | Phú Định, An Dương Vương | Cấp 1 | |
Quận 9 | Phường Hiệp Phú | Quang Trung, Tân Lập 1 | Cấp 2 |
Phường Phước Long A | Nam Hòa | Cấp 1 | |
Phường Phước Long B | Đường số 22, 61, 79 | Cấp 2 | |
Phường Tân Phú | Đường số 120, 138, Nam Cao | Cấp 2 | |
Phường Tăng Nhơn Phú A | Đường số 182, 379, 449, Lã Xuân Oai | Cấp 2 | |
Phường Tăng Nhơn Phú A | Đường số 385, Lê Văn Việt | Cấp 1 | |
Phường Tăng Nhơn Phú B | Đường số 2, 8, Lê Văn Việt | Cấp 1 | |
Phường Tăng Nhơn Phú B | Đường số 6, Quang Trung | Cấp 2 | |
Quận 12 | Phường An Phú Đông | An Phú Đông 09 | Cấp 2 |
Phường Đông Hưng Thuận | Đông Hưng Thuận 6, Tô Ký, Quốc Lộ 1A | Cấp 1 | |
Phường Hiệp Thành | Hiệp Thành 31, 45 | Cấp 1 | |
Phường Tân Chánh Hiệp | Đông Bắc, Nguyễn Ảnh Thủ, Tân Chánh Hiệp 5, 13 | Cấp 1 | |
Phường Tân Chánh Hiệp | Tân Chánh Hiệp 10, 18, 24, 35 | Cấp 2 | |
Phường Tân Hưng Thuận | Trường Chinh | Cấp 1 | |
Phường Tân Thới Nhất | Tân Thới Nhất 2, 17 | Cấp 2 | |
Phường Thạnh Lộc | Thạnh Lộc 15, 16 | Cấp 2 | |
Phường Thạnh Lộc | Quốc Lộ 1A | Cấp 1 | |
Phường Thạnh Xuân | Thanh Xuân 13, 25 | Cấp 1 | |
Phường Thới An | Thới An 11 | Cấp 1 | |
Phường Thới An | Lê Văn Khương | Cấp 2 | |
Phường Trung Mỹ Tây | Quán Tre, Trung Mỹ Tây 2A, Trung Mỹ Tây 13 | Cấp 1 | |
Phường Trung Mỹ Tây | Quốc Lộ 1A | Cấp 2 | |
Bình Tân | Phường Bình Hưng Hòa | 26 Tháng 3, Đường số 8, Lê Trọng Tấn, Lê Văn Quới, Tân Kỳ Tân Quý | Cấp 1 |
Phường Bình Hưng Hòa B | Bùi Dương Lịch | Cấp 2 | |
Phường An Lạc | Nguyễn Quý Yêm | Cấp 2 | |
Gò Vấp | Phường 3 | Nguyễn Văn Công | Cấp 1 |
Phường 5 | Đường số 4, 11, 13 | Cấp 2 | |
Phường 5 | Đường số 9, 19 | Cấp 1 | |
Phường 6 | Đường số 20, 28, Lê Đức thọ | Cấp 1 | |
Phường 7 | Đường số 1 | Cấp 1 | |
Phường 7 | Đường số 2 | Cấp 2 | |
Phường 8 | Đường số 10, Lê Văn Thọ | Cấp 1 | |
Phường 8 | Đường số 19, Phạm Văn Chiêu | Cấp 2 | |
Phường 9 | Đường số 3 | Cấp 2 | |
Phường 11 | Đường số 12 | Cấp 1 | |
Phường 12 | Nguyễn Duy Cung | Cấp 1 | |
Phường 12 | Nguyễn Tư Giản | Cấp 2 | |
Phường 14 | Đường số 51 | Cấp 2 | |
Phường 14 | Đường số 59 | Cấp 1 | |
Phường 15 | Thống Nhất | Cấp 1 | |
Phường 16 | Đường số 2, Nguyễn Văn Lương | Cấp 1 | |
Phường 16 | Đường số 3, Lê Văn Thọ | Cấp 2 | |
Phường 17 | Căn cứ 26, Trương Minh Giang, Nguyễn Oanh | Cấp 1 | |
Phú Nhuận | Phường 1 | Cô Giang | Cấp 2 |
Phường 1 | Phan Đăng Lưu | Cấp 1 | |
Phường 2 | Cô Giang | Cấp 1 | |
Phường 7 | Cầm Bá Thước, CC Phan Xích Long | Cấp 1 | |
Phường 9 | Trần Khắc Chân | Cấp 1 | |
Phường 10 | Mai Văn Ngọc | Cấp 2 | |
Phường 10 | Trương Quốc Dũng | Cấp 1 | |
Tân Bình | Phường 2 | Lam Sơn | Cấp 1 |
Phường 9 | Tân Trang | Cấp 2 | |
Phường 12 | Đường A4 | Cấp 2 | |
Phường 13 | Cù Chính Lan, Đường B1 | Cấp 2 | |
Phường 13 | Cộng Hòa, Văn Chung, Thân Nhân Trung, Trường Chinh | Cấp 1 | |
Phường 15 | Hoàng Bật Đạt, Trần Thánh Tông | Cấp 2 | |
Tân Phú | Phường Hiệp Tân | Cây Kéo | Cấp 1 |
Phường Hiệp Tân | Phan Anh | Cấp 2 | |
Phường Hòa Thanh | Trịnh Đình Thảo | Cấp 2 | |
Phường Phú Trung | Huỳnh Văn Chinh | Cấp 2 | |
Phường Sơn Kỳ | Kênh Bờ Bao Tân Thắng, Đoàn Giỏi | Cấp 1 | |
Phường Son Kỳ | Đỗ Nhuận | Cấp 2 | |
Phường Tân Quy | Đỗ Công Tường, CC Nhiêu Lộc C, Lê Liễu, Lê Sát | Cấp 2 | |
Phường Tân Quy | Đô Đốc Long, Lê Đình Thám, Nguyễn Ngọc Nhựt, Tân Hương, Phạm Qúy Thích | Cấp 1 | |
Phường Tân Thạnh | Lũy Bán Bích | Cấp 1 | |
Phường Tân Thạnh | Nguyễn Hậu, Trương Vĩnh Kì, Nguyễn Xuân Khoát | Cấp 2 | |
Phường Tân Thới Hòa | Hòa Bình | Cấp 2 | |
Phường Tân Sơn Nhì | Trần Hưng Đạo | Cấp 2 | |
Phường Tân Sơn Nhì | Trường Chinh | Cấp 1 | |
Phường Tây Thạnh | Cc Tây Thạnh, KCN Tân Bình, Đường D9 | Cấp 2 | |
Thủ Đức | Phường Hiệp Bình Chánh | Đường số 38, 47, 48 | Cấp 2 |
Phường Hiệp Bình Phước | Đường số 2, 6, 9 | Cấp 1 | |
Phường Linh Trung | Đường số 9, 10, 17, ấp Tân Lập, KP6, Linh Trung, Xa lộ Hà Nội | Cấp 2 | |
Phường Linh Trung | Hoàng Diệu 2 | Cấp 1 | |
Phường Linh Xuân | Đường số 6 | Cấp 2 | |
Phường Linh Xuân | Đường số 8 | Cấp 1 | |
Phường Trường Thọ | Đường số 11 | Cấp 2 | |
Phường Trường Thọ | Đường số 8, Hồ Văn Tư | Cấp 1 | |
Bình Chánh | Xã Vĩnh Lộc A | Quách Điêu, Thới Hòa | Cấp 2 |
Xã Vĩnh Lộc B | Cây Cám | Cấp 2 | |
Xã Vĩnh Lộc A, B | Liên ấp 123, Liên ấp 2-6 | Cấp 1 | |
Xã Bình Hưng | Phạm Hùng, Quoc lo 50 | Cấp 1 | |
Xã Phong Phú | Quốc lộ 50 | Cấp 2 | |
Nhà Bè | Thị xã Nhà Bè | Đặng Như Lâm | Cấp 2 |
Xã Phú Xuân | Huỳnh Tấn Phát | Cấp 1 | |
Xã Phước Kiểng | Đào Sư Tích | Cấp 1 | |
Xã Phước Kiểng | Hoàng Anh Gia Lai 3, Phạm Hữu Lâu | Cấp 2 | |
Hóc Môn | Xã Bà Điểm | Ấp Bắc Lân | Cấp 1 |
Xã Bà Điểm | Ấp Hậu Lân, Ấp Hưng Lân, Ấp Trung Lân, Quốc lộ 1A | Cấp 2 | |
Xã Đông Thạnh | Ấp 5, Hương lộ 80B | Cấp 1 | |
Xã Đông Thạnh | Lê Văn Khương, Ấp 2,3,4 | Cấp 2 | |
Xã Nhị Bình | Bùi Công Trung | Cấp 2 | |
Xã Tân Xuân | Ấp Mỹ Hòa, Ấp Chánh 2 | Cấp 1 | |
Xã Thới Tam Thôn | Ấp Tam Đông, Nguyễn Ảnh Thủ | Cấp 1 | |
Xã Thới Tam Thôn | Ấp Trung Đông, Đặng Thúc Vịinh | Cấp 2 | |
Xã Trung Chánh | Ấp My Hoa 1, Ấp Mỹ Huề | Cấp 2 | |
Xã Trung Chánh | Nguyễn Ảnh Thủ | Cấp 1 | |
Xã Xuân Thới Đông | Trần Văn Mười | Cấp 1 | |
Xã Xuân Thới Thượng | Ấp 2 | Cấp 2 | |
Xã Xuân Thới Thượng | Phan Văn Hớn | Cấp 1 |
Các báo giá chưa bao gồm 10% thuế VAT.